Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
huân chương
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt (H. huân: công lao; chương: dấu hiệu) Dấu hiệu khen thưởng do Nhà nước tặng cho những người đã có thành tích trong công tác, thường được đeo trên ngực trong những dịp long trọng: Đêm lịch sử, Điện-biên sáng rực trên đất nước, như huân chương trên ngực dân tộc ta, dân tộc anh hùng (Tố-hữu).
Comments and discussion on the word "huân chương"