Characters remaining: 500/500
Translation

hyoïde

Academic
Friendly

Từ "hyoïde" trong tiếng Phápmột tính từ cũngmột danh từ trong lĩnh vực giải phẫu. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa:
  • Tính từ: "hyoïde" dùng để mô tả một thứ đó liên quan đến xương móng trong cơ thể con người hoặc động vật.
  • Danh từ giống đực: "xương hyoïde" (xương móng) là một loại xương đặc biệt nằmvùng cổ, hình dạng giống như một chiếc móng không nối liền với bất kỳ xương nào khác. đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ lưỡi tham gia vào các hoạt động như nói nuốt.
2. Ví dụ sử dụng:
  • Tính từ:

    • "L'os hyoïde est essentiel pour la fonction de la langue." (Xương móngrất quan trọng cho chức năng của lưỡi.)
  • Danh từ:

    • "Le hyoïde est situé dans la partie supérieure du cou." (Xương hyoïde nằmphần trên của cổ.)
3. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn bản y học hoặc giải phẫu, bạn có thể thấy câu như sau:
    • "Les fractures de l'os hyoïde peuvent être un indice de strangulation." (Gãy xương hyoïde có thểmột dấu hiệu của việc bị siết cổ.)
4. Phân biệt các biến thể:
  • Không nhiều biến thể của từ "hyoïde", nhưng bạn có thể gặp các thuật ngữ liên quan như "hyoïdien" (liên quan đến xương hyoïde).
5. Các từ gần giống:
  • Cổ họng (pharynx):một phần khác trong hệ thống tiêu hóa hô hấp nhưng không phảixương.
  • Lưỡi (langue): Cũng liên quan đến cấu trúc chức năng của xương hyoïde.
6. Từ đồng nghĩa:
  • Không từ đồng nghĩa trực tiếp cho "hyoïde" đâythuật ngữ chuyên môn. Tuy nhiên, khi nói về "xương móng", bạn có thể dùng các từ như "os" (xương).
7. Idioms cụm động từ:
  • "Hyoïde" thường không đi kèm với các thành ngữ hay cụm động từ phổ biến, đâythuật ngữ y khoa.
8. Tóm tắt:
  • "Hyoïde" là một thuật ngữ giải phẫu quan trọng liên quan đến xương móng, chức năng hỗ trợ lưỡi tham gia vào các hoạt động nuốt nói.
tính từ
  1. (Os hyoïde) (giải phẫu) xương móng
danh từ giống đực
  1. (giải phẫu) xương móng

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "hyoïde"