Characters remaining: 500/500
Translation

invertebrate

/in'və:tibrit/
Academic
Friendly

Từ "invertebrate" trong tiếng Anh có nghĩa "không xương sống" được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực động vật học. Đây một thuật ngữ dùng để chỉ những loài động vật không xương sống trong cơ thể, tức là không bộ xương bên trong như xương sống.

Định nghĩa:
  1. Tính từ:

    • Trong động vật học, "invertebrate" mô tả các loài không xương sống, như côn trùng, giun, sứa, động vật thân mềm.
    • Nghĩa bóng, từ này có thể dùng để chỉ những người hoặc thứ đó yếu đuối, nhu nhược.
  2. Danh từ:

    • Chỉ những loài động vật không xương sống như đã nêu trên.
    • Nghĩa bóng, có thể chỉ người tính cách yếu đuối, không bản lĩnh.
dụ sử dụng:
  1. Tính từ:

    • "The octopus is an invertebrate animal." (Bạch tuộc một loài động vật không xương sống.)
    • "Some scientists study invertebrate species to understand marine ecosystems." (Một số nhà khoa học nghiên cứu các loài không xương sống để hiểu về hệ sinh thái biển.)
  2. Danh từ:

    • "Jellyfish are fascinating invertebrates that live in the ocean." (Sứa những loài không xương sống hấp dẫn sốngđại dương.)
    • "The museum has a large collection of invertebrates." (Bảo tàng một bộ sưu tập lớn các loài không xương sống.)
Các biến thể:
  • Invertebrate (tính từ, danh từ): dùng để mô tả hoặc chỉ động vật không xương sống.
  • Invertebrata: tên gọi khoa học của nhóm động vật không xương sống trong phân loại sinh học.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Soft-bodied: cũng có thể chỉ các loài động vật mềm mại, không xương.
  • Weak: có thể dùng để mô tả tính cách yếu đuối trong ngữ cảnh nghĩa bóng.
Cụm từ, idioms hay phrasal verbs:
  • Không cụm từ hay idioms nổi bật liên quan trực tiếp đến "invertebrate", nhưng bạn có thể gặp ngữ cảnh sử dụng trong các cuộc thảo luận về sinh học hoặc môi trường.
Chú ý:

Khi sử dụng "invertebrate", cần phân biệt giữa nghĩa động vật học nghĩa bóng.

tính từ
  1. (động vật học) không xương sống
  2. (nghĩa bóng) nhu nhược
danh từ
  1. (động vật học) loài không xương sống
  2. (nghĩa bóng) người nhu nhược

Synonyms

Antonyms

Comments and discussion on the word "invertebrate"