Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
kính lão
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Kính đeo dành cho người có tuổi.
  • đg. 1. Kính trọng bậc già cả. 2. Từ dùng trong cuộc đánh tổ tôm, khi bài ù chỉ có một quân ông lão là đỏ.
Comments and discussion on the word "kính lão"