Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
khuynh hướng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt (H. hướng: xoay về phía nào) 1. Trạng thái tinh thần khiến người ta nghiêng về mặt nào: Lê-nin đã kịch liệt phê phán khuynh hướng hư vô chủ nghĩa trong việc xây dựng nền văn hoá mới (Tố-hữu). 2. Chiều biến chuyển: Giá hàng có khuynh hướng giảm.
  • đgt Ngả về phía nào: Tôi nhận thấy phong trào hiện nay đã dần dần về cách mạng thế giới (PhBChâu).
Related search result for "khuynh hướng"
Comments and discussion on the word "khuynh hướng"