Từ "kiễng" trongtiếng Việt có nghĩa là đứngbằngđầungón chân. Khichúng ta "kiễngchân", chúng ta thườngnâng caogót chân, chỉđứngtrênđầungón chân. Hành độngnàycó thểđượcthực hiệnđểnhìnchorõhơn, vớimục đíchnàođóhoặcđểtạodáng.
Vídụsử dụng:
Câuđơngiản: "Côbékiễngchânlênđểnhìnthấy con mèotrêncây."