Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
leo lẻo
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 tt (Nói) nhiều và nhanh liến thoắng, với vẻ trơn tru nhưng không sâu sắc, không thật: nói leo lẻo chối leo lẻo chỉ được leo lẻo cái mồm.
  • 2 pht. Rất trong, đến mức nhìn suốt được đến đáy, không hề có một chút gợn, bẩn: Nước trong leo lẻo một dòng thông (Hồ Xuân Hương).
Comments and discussion on the word "leo lẻo"