Characters remaining: 500/500
Translation

légèrement

Academic
Friendly

Từ "légèrement" trong tiếng Phápmột phó từ, có nghĩa là "nhẹ nhàng", "hơi", hoặc "một cách nhẹ". Từ này thường được sử dụng để chỉ ra một mức độ hoặc cường độ thấp hơn của một hành động hoặc trạng thái.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Nhẹ nhàng: Khi bạn muốn diễn đạt rằng một hành động được thực hiện một cách nhẹ nhàng hoặc không mạnh mẽ.

    • Ví dụ: "Il marche légèrement." (Anh ấy bước đi nhẹ nhàng.)
  2. Hơi: Khi bạn muốn chỉ ra rằng cái gì đó chỉ hơi khác biệt hoặc có một mức độ nhỏ hơn.

    • Ví dụ: "Cette robe est légèrement plus petite." (Chiếc váy này hơi nhỏ hơn.)
  3. Bộp chộp: Trong một số ngữ cảnh, "légèrement" có thể chỉ ra một hành động không được suy nghĩ kỹ lưỡng hoặc thiếu cẩn trọng.

    • Ví dụ: "Il a agi légèrement." (Anh ấy đã hành động một cách bộp chộp.)
Biến thể của từ
  • Léger: Tính từ gốc, có nghĩa là "nhẹ".
  • Légèreté: Danh từ, có nghĩa là "sự nhẹ nhàng".
    • Ví dụ: "La légèreté de son esprit." (Sự nhẹ nhàng của tâm trí anh ấy.)
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Doucement: Có nghĩa là "nhẹ nhàng" nhưng thường được dùng để chỉ âm thanh hoặc cách thức thực hiện chậm rãi.

    • Ví dụ: "Parle doucement." (Nói nhẹ nhàng.)
  • Peu: Có nghĩa là "ít" hoặc "một chút".

    • Ví dụ: "Il mange peu." (Anh ấy ăn ít.)
Một số thành ngữ cụm động từ liên quan
  • Agir légèrement: Hành động một cách thiếu cẩn trọng hoặc không suy nghĩ kỹ.
  • Vivre légèrement: Sống một cách thoải mái, không lo lắng quá nhiều.
Chú ý

Khi sử dụng từ "légèrement", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác bạn muốn truyền đạt. Từ này có thể mang nhiều sắc thái khác nhau tùy thuộc vào câu xuất hiện.

Kết luận

Tóm lại, "légèrement" là một từ rất hữu ích trong tiếng Pháp, giúp bạn thể hiện những ý tưởng về sự nhẹ nhàng, mức độ cường độ.

phó từ
  1. nhẹ
    • Armé légèrement
      vũ trang nhẹ
  2. nhẹ nhàng
    • Marcher légèrement
      bước nhẹ nhàng
  3. hơi
    • Légèrement plus petit
      hơi nhỏ hơn
  4. bộp chộp, nhẹ dạ
    • Agir légèrement
      hành động bộp chộp

Comments and discussion on the word "légèrement"