Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
mề đay
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Vật bằng kim loại, thường có hình tròn, treo vào ngực áo bằng miếng băng có màu, là phần thưởng của thực dân Pháp dành cho người có công: Dứt cái mề đay ném xuống sông (Trần Tế Xương).
Related search result for "mề đay"
Comments and discussion on the word "mề đay"