Characters remaining: 500/500
Translation

marchander

Academic
Friendly

Từ "marchander" trong tiếng Pháp có nghĩa chính là "mặc cả" hoặc "thỏa thuận giá cả" trong một cuộc giao dịch. Từ này thường được sử dụng khi bạn muốn thương lượng giá cả của một sản phẩm hoặc dịch vụ trước khi quyết định mua.

Giải thích chi tiết:
  • Ngoại động từ: "marchander" được sử dụng như một động từ ngoại, tức là cần một tân ngữ đi kèm. Nghĩabạn có thể "marchander" một món hàng nào đó, ví dụ như trong một phiên chợ hoặc khi mua sắm.

  • Nội động từ: Trong một nghĩa khác, "marchander" cũng có thể được sử dụng như một động từ nội, thể hiện hành động "chần chừ" hoặc "do dự" về việc làm điều đó.

Ví dụ sử dụng:
  1. Mặc cả giá cả:

    • Je vais au marché pour marchander le prix des légumes. (Tôi đi chợ để mặc cả giá rau củ.)
  2. Không tiếc lời khen:

    • Il ne faut pas marchander les éloges quand quelqu'un fait un bon travail. (Không nên tiếc lời khen khi ai đó làm việc tốt.)
  3. Chần chừ làm việcđó:

    • Elle a marché à faire ses devoirs pendant des heures. ( ấy đã chần chừ làm bài tập trong nhiều giờ.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong tiếng Pháp, "marchander" có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh như thị trường, mua bán hoặc trong các tình huống giao tiếp hằng ngày khi bạn cần thương lượng.
  • Bạn cũngthể kết hợp với các giới từ để tạo thành các cụm từ khác nhau:
    • marchander avec quelqu'un (mặc cả với ai đó)
    • marchander pour quelque chose (mặc cả cho cái gì)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Negoce: Nghĩa là "thương lượng", nhưng thường mang tính chất chuyên nghiệp hơn.
  • Barguigner: Từ này cũng có nghĩa là "mặc cả", nhưng ít thông dụng hơn thường dùng trong ngữ cảnh không chính thức.
Idioms cụm động từ:
  • Marchander des promesses: Nghĩakhông thực hiện những lời hứa một cách nghiêm túc, cũng có thể hiểu là "hứa hẹn không thực sự cam kết".
  • Marchander le temps: Nghĩachần chừ hoặc không quyết đoán trong việc đưa ra quyết định.
ngoại động từ
  1. mặc cả
  2. nhận khoán
  3. cho hà tiện, tiếc
    • Ne pas marchander les éloges
      không tiếc lời khen
nội động từ
  1. (từ , nghĩa ) chần chừ
    • Marchander à faire quelque chose
      chần chừ làm việc

Comments and discussion on the word "marchander"