Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
nước nhược
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • bởi chữ "Nhược thuỷ", một con sông nước chảy lờ đờ ở phía cực tây Trung Quốc. Nguồn Đào: bởi chữ "Đào nguyên", suối có hoa đào. Hai nơi tục truyền có tiên ở. Câu thơ ý nói: kinh thành đẹp như cảnh tiên
Comments and discussion on the word "nước nhược"