Từ "nghêu" trongtiếng Việt có nghĩa là mộtloại hải sản, cụ thểlàmộtloạisòsống ở dướinước. Nghêucóhình dạnggiốngnhưmộtcáivỏcứng, thườngcómàutrắnghoặcxám, vàbêntronglàthịtngọt, có thể chế biếnthànhnhiềumón ănngon.
Định nghĩa:
Nghêu (danh từ): Làloài hải sản, thuộchọsò, thườngđượctìmthấy ở vùng ven biển. Nghêuthườngđượcchế biếnthànhcácmónnhưnghêuxào, nghêuhấp, hoặcnấucanh.
Vídụsử dụng:
Món ăn: "Hôm nay, tôisẽnấucanhnghêuđểđãibạn."
Đặc điểm: "Nghêucóvỏcứngvàthườngsống ở vùngnước lợ."
Cáchchế biến: "Chúng ta có thểlàmnghêuhấpsảđểthưởng thức."