Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
nhà chính trị
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Người chuyên trách vạch ra đường lối, chính sách của Nhà nước: Nguyễn Trãi là một nhà chính trị lỗi lạc. 2. Người chuyên đứng ra tuyên truyền, vận động chính trị.
Comments and discussion on the word "nhà chính trị"