Characters remaining: 500/500
Translation

overwork

/'ouvə:wə:k/
Academic
Friendly

Từ "overwork" trong tiếng Anh có thể được hiểu như sau:

Định nghĩa

Danh từ: - "Overwork" có nghĩa sự làm việc quá sức, thường khi một người làm việc nhiều hơn mức họ có thể chịu đựng, dẫn đến cảm giác mệt mỏi, căng thẳng hoặc kiệt sức. - cũng có thể chỉ đến công việc làm thêm, tức là làm thêm giờ ngoài công việc chính.

dụ sử dụng
  1. Danh từ:

    • "After weeks of overwork, she finally decided to take a vacation."
    • (Sau nhiều tuần làm việc quá sức, ấy cuối cùng đã quyết định đi nghỉ.)
  2. Động từ:

    • "The manager overworks his employees by giving them too many tasks."
    • (Người quản lý bắt nhân viên làm việc quá sức bằng cách giao cho họ quá nhiều nhiệm vụ.)
  3. Nội động từ:

    • "If you continue to overwork, you might end up getting sick."
    • (Nếu bạn tiếp tục làm việc quá sức, bạn có thể bị ốm.)
Biến thể của từ
  • Overworked (tính từ): Chỉ trạng thái làm việc quá sức.

    • dụ: "She feels very overworked and needs a break." ( ấy cảm thấy rất kiệt sức cần nghỉ ngơi.)
  • Overworking (danh động từ): Hành động của việc làm việc quá sức.

    • dụ: "Overworking can lead to serious health issues." (Làm việc quá sức có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.)
Từ gần giống & từ đồng nghĩa
  • Exhaust: kiệt sức
  • Fatigue: mệt mỏi
  • Burnout: kiệt sức do làm việc quá sức
Idioms & Phrasal verbs
  • Burn the candle at both ends: làm việc quá sức, không thời gian nghỉ ngơi (cả ngày lẫn đêm).

    • dụ: "He's burning the candle at both ends with his job and studying." (Anh ấy đang làm việc quá sức với công việc học tập.)
  • Work oneself to the bone: làm việc cật lực đến kiệt sức.

    • dụ: "She worked herself to the bone to meet the deadline." ( ấy đã làm việc cật lực để kịp thời hạn.)
Kết luận

Từ "overwork" nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, từ chỉ trạng thái làm việc quá sức đến hành động bắt người khác làm việc quá sức.

danh từ
  1. sự làm việc quá sức
  2. công việc làm thêm
ngoại động từ
  1. bắt làm quá sức
  2. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khích động, xúi giục (ai)
  3. trang trí quá mức, chạm trổ chi chít
  4. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lợi dụng quá mức; khai thác quá mức
  5. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cương (một đề tài...)
nội động từ
  1. làm việc quá sức

Synonyms

Words Mentioning "overwork"

Comments and discussion on the word "overwork"