TừtiếngPháp "picador" là mộtdanh từgiống đực, đượcsử dụngchủ yếutrongbối cảnhđấu bò. Dưới đây là giải thíchchi tiếtvềtừnàycùng vớicácví dụvàthông tinliên quan:
Định nghĩa
Picador (danh từgiống đực): là một kỵ mãcầmgiáo, thườngxuất hiệntrongcáccuộc đấu bò. Picadorcónhiệm vụdùnggiáođểtấn công con bò, nhằmlàm chonóyếuđitrước khiđấuvớimatador (ngườiđấu bòchính).
Ví dụsử dụng
Trongbối cảnhđấu bò:
"Le picadormonte à chevalpouraffronter le taureau." (Kỵ mãcầmgiáocưỡingựađểđốimặtvới con bò.)
Sử dụngtrongvăn hóa:
"Dansunecorrida, le picadorjoue un rôleessentielavant l'entrée du matador." (Trongmộtbuổiđấu bò, kỵ mãcầmgiáođóng vai trò thiết yếutrước khimatadorxuất hiện.)
Cáchsử dụngvàbiến thể
Biến thể: Từ "picador" khôngcónhiềubiến thể, nhưngtrongtiếngTây Ban Nha, từtương đương là "picador" cũngcó nghĩagiốngnhau.
Cáchsử dụngnâng cao: Trongmộtsốbối cảnhnghệ thuậthoặcvăn hóa, từ "picador" có thểđượcdùngđểchỉnhữngngườicónhiệm vụlàmsuy yếuđối thủtrongmộtcuộc thihoặctrậnđấunào đó.
Từgầngiốngvàtừđồng nghĩa
Từgầngiống:
"Matador" (ngườiđấu bòchính, thực hiệncúđánhcuối cùng).
"Torero" (ngườiđấu bò, thuật ngữchungchonhữngngườitham giatrongđấu bò).
Idioms vàcụmđộng từ
Mặc dù "picador" khôngcónhiềuthành ngữhoặccụmđộng từriêng, nhưngcụmtừ "êtrecomme un picadordansunecorrida" có thểđượchiểu là "ở trongtình huốngkhó khăn, khôngthểthoát ra".
Lưu ý
Trongvăn hóa Tây Ban NhavàPháp, đấu bò là mộtphầncủatruyền thốngvàcó thểgâytranh cãi. Do đó, khi sử dụngtừ "picador", bạnnêncẩn thậnvớingữ cảnhvàý nghĩamànómang lại.