Characters remaining: 500/500
Translation

pongo

/'pɔɳgou/
Academic
Friendly

Từ "pongo" trong tiếng Anh chủ yếu được sử dụng trong lĩnh vực động vật học để chỉ một loại vượn người thuộc chi Pongo, bao gồm các loài như đười ươi (Orangutan). Đây một trong những loài vượn người sốngcác khu rừng nhiệt đới của Indonesia Malaysia.

Định nghĩa:
  • Pongo (danh từ): Chỉ một chi vượn người, thường được biết đến đười ươi. Chúng động vật , sống trên cây rất thông minh.
dụ sử dụng:
  1. Basic Example:

    • "The pongo is known for its long arms and ability to swing from tree to tree."
    • (Đười ươi được biết đến với cánh tay dài khả năng đu từ cây này sang cây khác.)
  2. Advanced Example:

    • "Research has shown that the pongo exhibits complex social behaviors similar to those of humans."
    • (Nghiên cứu đã chỉ ra rằng đười ươi thể hiện những hành vi xã hội phức tạp giống như con người.)
Các biến thể cách sử dụng:
  • Pongo pygmaeus: Tên khoa học của một loài đười ươi Borneo.
  • Pongo abelii: Tên khoa học của một loài đười ươi Sumatra.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Orangutan: Một từ đồng nghĩa phổ biến hơn cho "pongo", thường được sử dụng trong ngôn ngữ hàng ngày.
  • Ape: Một từ chỉ chung cho các loại vượn người, bao gồm cả đười ươi nhưng cũng chỉ đến các loài khác như khỉ đột tinh tinh.
Các cụm từ idioms liên quan:

Hiện tại, không cụm từ hay idioms phổ biến liên quan trực tiếp đến từ "pongo", nhưng có thể sử dụng các cụm từ liên quan đến động vật học hoặc bảo tồn thiên nhiên, chẳng hạn như: - "Endangered species": Loài nguy tuyệt chủng, có thể áp dụng cho đười ươi do sự phá hủy môi trường sống của chúng. - "Habitat loss": Mất môi trường sống, một vấn đề lớn ảnh hưởng đến các loài như pongo.

Kết luận:

Từ "pongo" không chỉ đơn thuần một danh từ chỉ một loài động vật, còn mang đến nhiều thông tin thú vị về sinh học bảo tồn.

danh từ
  1. (động vật học) vượn người châu Phi
  2. con đười ươi

Synonyms

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "pongo"