Characters remaining: 500/500
Translation

proponent

/proponent/
Academic
Friendly

Từ "proponent" trong tiếng Anh có nghĩa người đề xuất, người ủng hộ hoặc người xướng kiến nghị một ý tưởng, chính sách hoặc ý kiến nào đó. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến tranh luận, thảo luận hoặc các vấn đề chính trị, xã hội.

Định nghĩa đơn giản:
  • Proponent (danh từ): Người đề xuất hoặc ủng hộ một ý tưởng nào đó.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "She is a strong proponent of renewable energy."
  2. Câu phức tạp:

    • "The proponents of the new law argue that it will help reduce pollution in the city."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các cuộc họp hoặc hội nghị, bạn có thể thấy từ "proponent" được dùng để chỉ những người đứng ra bảo vệ một đề xuất hoặc một ý tưởng nào đó, dụ:
    • "During the debate, the proponents of the policy presented their case effectively."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Propose (động từ): Đề xuất, đưa ra một ý tưởng hoặc kế hoạch.

    • dụ: "He proposed a new strategy to improve sales."
  • Proposition (danh từ): Một đề xuất hoặc một ý tưởng được đưa ra.

    • dụ: "The proposition was met with mixed reactions."
  • Proposed (tính từ): Được đề xuất, thường dùng để chỉ một điều đó đang được xem xét.

    • dụ: "The proposed changes will be discussed next week."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Advocate (danh từ): Người biện hộ, người ủng hộ.

    • dụ: "She is an advocate for animal rights." ( ấy một người ủng hộ quyền động vật.)
  • Supporter (danh từ): Người ủng hộ.

    • dụ: "He is a supporter of the local football team." (Anh ấy một người ủng hộ đội bóng đá địa phương.)
Idioms Phrasal Verbs:

Mặc dù không idiom cụ thể nào liên quan trực tiếp đến từ "proponent", nhưng bạn có thể sử dụng các cụm từ mang nghĩa tương tự trong các ngữ cảnh khác nhau: - Take a stand: Đứng lên bảo vệ một quan điểm nào đó. - dụ: "She decided to take a stand on climate change."

tính từ
  1. đề nghị, đề xuất, đề xướng
danh từ
  1. người đề nghị, người đề xuất, người đề xướng (một kiến nghị...)

Comments and discussion on the word "proponent"