Characters remaining: 500/500
Translation

pursuer

/pə'sju:ə/
Academic
Friendly

Từ "pursuer" trong tiếng Anh một danh từ, có nghĩa "người đuổi theo" hoặc "người theo đuổi". Dưới đây giải thích chi tiết dụ sử dụng từ này.

Định nghĩa:
  1. Người đuổi theo: Một người đang cố gắng theo kịp hoặc bắt một cái đó hoặc một ai đó. dụ, một người chạy theo một vận động viên trong một cuộc đua.
  2. Người theo đuổi: Một người đang cố gắng theo đuổi một mục tiêu, lý tưởng hoặc một người khác trong tình yêu. dụ, một người đang cố gắng để thu hút sự chú ý của ai đó họ thích.
  3. Người khởi tố, nguyên cáo: Trong lĩnh vực pháp , "pursuer" có thể chỉ người khởi kiện hoặc người đưa ra vụ kiện tại tòa án.
dụ sử dụng:
  1. Trong bối cảnh thể thao: "The pursuer was gaining speed and was close to catching up with the leader." (Người đuổi theo đang tăng tốc gần như bắt kịp người dẫn đầu.)
  2. Trong bối cảnh tình yêu: "He has been a persistent pursuer of her affection." (Anh ấy luôn một người theo đuổi kiên trì tình cảm của ấy.)
  3. Trong bối cảnh pháp : "The pursuer presented their case in front of the judge." (Nguyên cáo đã trình bày vụ kiện của họ trước mặt thẩm phán.)
Các biến thể của từ:
  • Pursue (động từ): Theo đuổi, đuổi theo. dụ: "She decided to pursue a career in medicine." ( ấy quyết định theo đuổi sự nghiệp y học.)
  • Pursuit (danh từ): Hành động theo đuổi. dụ: "The pursuit of happiness is a common goal for many people." (Việc theo đuổi hạnh phúc mục tiêu chung của nhiều người.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Chaser: Người đuổi theo.
  • Seeker: Người tìm kiếm.
  • Follower: Người theo dõi, người đi theo.
Cụm động từ (phrasal verbs) liên quan:
  • Pursue after: Theo đuổi thứ đó một cách quyết liệt. dụ: "She decided to pursue after her dream of becoming a writer." ( ấy quyết định theo đuổi giấc mơ trở thành nhà văn.)
Thành ngữ (idioms) liên quan:
  • Chase your dreams: Theo đuổi ước mơ.
  • In hot pursuit: Trong tình trạng theo đuổi gắt gao, thường trong bối cảnh truy đuổi.
danh từ
  1. người đuổi theo; người đuổi bắt
  2. người theo đuổi, người đeo đuổi
  3. (pháp ) người khởi tố, nguyên cáo

Synonyms

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "pursuer"