Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
ra sao
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. ph. 1. ở tình trạng nào, như thế nào: Sức khỏe của em ra sao? Dạo này học hành ra sao? 2. Từ dùng trong câu phủ định, biểu thị một tình trạng xấu: Tập tành chẳng ra sao, nên cứ thua hoài; ăn uống có ra sao đâu mà khỏe được!
Comments and discussion on the word "ra sao"