Characters remaining: 500/500
Translation

scrounger

/'skraundʤə/
Academic
Friendly

Từ "scrounger" trong tiếng Anh một danh từ, thường được sử dụng trong ngữ cảnh không chính thức hoặc từ lóng. Từ này dùng để chỉ một người nào đó thường xuyên tìm cách lấy đồ vật, tiền bạc hoặc sự trợ giúp từ người khác không trả lại hay không ý định trả lại. Có thể hiểu "scrounger" như là "kẻ ăn xin" hoặc "kẻ xoáy" trong tiếng Việt.

Các nghĩa khác nhau:
  1. Kẻ ăn xin: Người sống dựa vào lòng từ thiện của người khác, thường xuyên xin tiền hoặc đồ ăn.
  2. Kẻ xoáy: Người không làm việc chăm chỉ nhưng vẫn muốn nhận được lợi ích từ người khác, có thể bạn bè hoặc người quen.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "He is such a scrounger; always asking me for money."
    • (Anh ấy đúng một kẻ xoáy; luôn xin tôi tiền.)
  2. Câu với ngữ cảnh nâng cao:

    • "In a society where resources are limited, the scroungers often take advantage of the generosity of others."
    • (Trong một xã hội nơi tài nguyên hạn chế, những kẻ xoáy thường lợi dụng lòng tốt của người khác.)
Biến thể của từ:
  • Scrounge (động từ): Có nghĩa tìm kiếm hoặc xin xỏ một cách không chính thức.
    • dụ: "She scrounged some food from her friends at the picnic."
    • ( ấy đã xin một ít đồ ăn từ bạn bè tại buổi ngoại.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Freeloader: Người sống miễn phí, không đóng góp.
  • Moocher: Người xin xỏ, thường bạn bè hoặc người quen.
Thành ngữ cụm động từ:
  • Scrounge around: Tìm kiếm xung quanh, thường để xin xỏ hoặc lấy cái đó.
    • dụ: "He was scrounging around for change to buy a drink."
    • (Anh ấy đang tìm kiếm tiền lẻ để mua một thức uống.)
Lưu ý:

Từ "scrounger" thường mang nghĩa tiêu cực, chỉ trích hành vi của người đó. Khi sử dụng từ này, bạn nên cân nhắc ngữ cảnh để không gây hiểu lầm hoặc xúc phạm người khác.

danh từ
  1. (từ lóng) kẻ ăn cắp, người xoáy
  2. kẻ ăn xin

Synonyms

Comments and discussion on the word "scrounger"