/si'nɔlədʤi/ Cách viết khác : (sinologue) /'sinəlɔg/
AcademicFriendly
Từ "sinologue" trongtiếngPhápcónguồn gốc từ tiếng Latinh "Sinologia", nghĩa là "nghiên cứuvềTrungQuốc". Từnàyđượcdùngđểchỉnhữngngườichuyênnghiên cứuvềvăn hóa, ngôn ngữ, lịch sửvàxã hộicủaTrungQuốc.
"Marie estunesinologue reconnue." (Marie là mộtnhàHán họcnổi tiếng.)
Câunâng cao:
"Les sinologues jouent un rôleessentieldans la compréhension des traditions et des philosophies chinoises." (CácnhàHán họcđóng vai trò quan trọngtrongviệchiểucáctruyền thốngvàtriết lý củaTrungQuốc.)
Biến thểcủatừ:
Sinologie (Danh từ): Ngànhhọcnghiên cứuvềTrungQuốc. Ví dụ: "La sinologieestunediscipline fascinante." (NgànhHán học là một lĩnh vựchấp dẫn.)
Cáctừgầngiống:
Chinois (Tính từ): Liên quanđếnTrungQuốc. Ví dụ: "La cuisine chinoise esttrès variée." (Ẩm thựcTrungQuốcrấtđa dạng.)
Mandarin (Danh từ): Ngôn ngữchính thứccủaTrungQuốc. Ví dụ: "Le mandarinestunelangue tonale." (TiếngQuan thoại là mộtngôn ngữcóâm điệu.)
Cácthành ngữ (idioms) vàcụmđộng từ (phrasal verbs):
Avoir un piedenChine: Câunàykhôngphải là mộtthành ngữphổ biến, nhưngcó thểđượchiểu là "có mộtchân ở TrungQuốc", nghĩa là cósựkếtnốihoặcliên quanđếnTrungQuốc.
Chú ý:
Trong khi "sinologue" chỉngườinghiên cứu, "sinologie" là lĩnh vựcnghiên cứu, bạnnênphân biệtrõđểsử dụngtrongbối cảnhphù hợp.