Characters remaining: 500/500
Translation

soixante

Academic
Friendly

Từ "soixante" trong tiếng Pháp có nghĩa là "sáu mươi" trong tiếng Việt. Đâymột số từ chỉ số lớn hơn 50 nhỏ hơn 70. "Soixante" được sử dụng để chỉ số lượng, thườngđể đếm, mô tả số lượng của các vật thể, người hay khái niệm khác.

Cấu trúc cách sử dụng:
  1. Sử dụng như một số: "Soixante" được dùng để diễn tả số lượng.

    • Ví dụ:
  2. Kết hợp với các danh từ: "Soixante" thường được kết hợp với danh từ để chỉ số lượng.

    • Ví dụ:
Các biến thể:
  • Số đếm: "soixante" là số 60, nhưng khi kết hợp với các số khác, có thể tạo ra các số khác nhau.
    • Ví dụ: "soixante et un" (61), "soixante-deux" (62), "soixante-treize" (73).
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:
    • "cinquante" (50) "soixante-dix" (70) là hai số liên tiếp với "soixante".
  • Từ đồng nghĩa: Không từ đồng nghĩa trực tiếp với "soixante", nhưng bạn có thể sử dụng các cấu trúc khác để diễn tả số lượng tương tự.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc báo cáo, bạn có thể sử dụng "soixante" để nhấn mạnh số lượng lớn.
    • Ví dụ: "Les résultats de l'enquête montrent que soixante pour cent des personnes interrogées préfèrent cette option." (Kết quả khảo sát cho thấy sáu mươi phần trăm những người được hỏi thích tùy chọn này.)
Một số thành ngữ cụm từ liên quan:
  • Không thành ngữ đặc biệt nào liên quan trực tiếp đến "soixante", nhưng bạn có thể gặp các cụm từ sử dụng số trong các ngữ cảnh khác nhau. Ví dụ, trong các phép toán hoặc các câu nói liên quan đến số lượng.
Kết luận:

Từ "soixante" là một phần quan trọng trong việc học tiếng Pháp, giúp bạn đếm mô tả số lượng. Hãy nhớ rằng số 60 thể kết hợp với các danh từ để tạo ra các câu hoàn chỉnh.

tính từ
  1. sáu mươi
    • Soixante pages
      sáu mươi trang
  2. (thứ) sáu mươi
    • Page soixante
      trang sáu mươi
danh từ giống đực
  1. sáu mươi
  2. số sáu mươi

Words Mentioning "soixante"

Comments and discussion on the word "soixante"