Characters remaining: 500/500
Translation

striven

/straiv/
Academic
Friendly

Từ "striven" dạng quá khứ phân từ của động từ "strive". "Strive" trong tiếng Anh có nghĩa cố gắng, phấn đấu để đạt được điều đó hoặc đấu tranh chống lại điều đó. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ một số thông tin liên quan.

Định nghĩa:
  1. Strive (v): Cố gắng, phấn đấu để đạt được điều đó.

    • dụ: He strives for excellence in his work. (Anh ấy phấn đấu để đạt được sự xuất sắc trong công việc của mình.)
  2. Striven (v): Dạng quá khứ phân từ của "strive", được dùng trong thì hoàn thành hoặc dạng bị động.

    • dụ: She has striven to improve her English skills. ( ấy đã cố gắng để cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình.)
Các cách sử dụng:
  • Strive for (after) something: Cố gắng để đạt được điều .

    • dụ: They are striving for a better future. (Họ đang cố gắng để một tương lai tốt đẹp hơn.)
  • Strive with (against) something: Đấu tranh chống lại điều .

    • dụ: He strives against his fears every day. (Anh ấy đấu tranh chống lại nỗi sợ hãi của mình mỗi ngày.)
  • Strive together: Cố gắng cùng nhau.

    • dụ: We must strive together to achieve our goals. (Chúng ta phải cùng nhau cố gắng để đạt được mục tiêu của mình.)
Các biến thể của từ:
  • Striving (n): Sự cố gắng, phấn đấu.
    • dụ: Her striving for success is admirable. (Sự phấn đấu để thành công của ấy thật đáng ngưỡng mộ.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Endeavor: Cố gắng, nỗ lực.

    • dụ: He made every endeavor to finish the project on time. (Anh ấy đã nỗ lực hết sức để hoàn thành dự án đúng hạn.)
  • Struggle: Đấu tranh, vật lộn.

    • dụ: She struggled to balance her work and personal life. ( ấy đã vật lộn để cân bằng giữa công việc cuộc sống cá nhân.)
Idioms phrasal verbs liên quan:
  • Strive to achieve: Cố gắng để đạt được.

    • dụ: We all strive to achieve our dreams. (Chúng ta đều cố gắng để đạt được ước mơ của mình.)
  • Strive against the odds: Cố gắng mặc dù nhiều khó khăn.

nội động từ strove; striven
  1. cố gắng, phấn đấu
    • to strive for (after) something
      cố gắng để đạt điều
  2. đấu tranh
    • to strive with (against) something
      đấu tranh chống lại điều
    • to strive together; to strive with each other
      cãi nhau, tranh cãi với nhau, tranh giành nhau

Comments and discussion on the word "striven"