Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
tình cảm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I d. 1 Sự rung động trong lòng trước một đối tượng nào đó. Tình cảm đi đôi với lí trí. Hiểu thấu tâm tư tình cảm. Một người giàu tình cảm. 2 Sự yêu mến gắn bó giữa người với người. Tình cảm mẹ con.
  • II t. Tỏ ra giàu và dễ thiên về tình cảm. Sống rất tình cảm.
Comments and discussion on the word "tình cảm"