Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
từ hàn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Giấy má, văn khế, đơn kiện (cũ). 2. Người làm giấy má, đơn từ trong các nha môn thời phong kiến: Quan từ hàn.
Related search result for "từ hàn"
Comments and discussion on the word "từ hàn"