Characters remaining: 500/500
Translation

termagant

/'tə:məgənt/
Academic
Friendly

Từ "termagant"

Định nghĩa: Từ "termagant" trong tiếng Anh có thể được sử dụng như một danh từ hoặc tính từ. thường mô tả một người phụ nữ tính cách lắm lời, hay gây gổ, hoặc hành vi lăng loàn. Trong ngữ cảnh lịch sử, từ này cũng có thể ám chỉ đến một vị thần giả tưởng trong văn hóa phương Tây, thường được mô tả hung dữ không thể kiểm soát.

Cách sử dụng
  1. Danh từ:

    • dụ: "She was often labeled a termagant for her loud and aggressive behavior during meetings." ( ấy thường bị gán cho cái mác một người lắm lời hành vi to tiếng hung hăng của mình trong các cuộc họp.)
  2. Tính từ:

    • dụ: "His termagant nature made it difficult for him to keep friendships." (Tính cách lắm lời của anh ấy khiến việc giữ bạn bè trở nên khó khăn.)
Biến thể từ gần giống
  • Biến thể: Từ "termagant" không nhiều biến thể, nhưng có thể sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau.
  • Từ gần giống: Một số từ có thể tương tự như "termagant" :
    • "shrew": thường chỉ người phụ nữ lắm lời, hay gây gổ.
    • "harpy": chỉ người phụ nữ tính cách hung dữ, hay chỉ trích.
Từ đồng nghĩa
  • "nag": chỉ người hay cằn nhằn, phàn nàn.
  • "scold": chỉ người hay mắng mỏ, quở trách.
Idioms Phrasal Verbs

Mặc dù không idioms cụ thể liên quan đến "termagant", nhưng một số cụm từ có thể sử dụng để mô tả tính cách tương tự:

Chú ý
  • "Termagant" có thể mang ý nghĩa tiêu cực không nên sử dụng để miêu tả một người phụ nữ trừ khi bạn chắc chắn rằng phản ánh đúng tính cách của họ.
  • Trong văn hóa hiện đại, việc sử dụng từ này có thể không phổ biến như trước đây, vậy cần cân nhắc khi áp dụng trong giao tiếp hàng ngày.
Kết luận

Từ "termagant" một từ có nghĩa tiêu cực, thường được dùng để chỉ những người phụ nữ tính cách lắm lời gây gổ.

tính từ
  1. lắm điều, lăng loàn, thích đánh nhau, hay gây gổ
danh từ
  1. người đàn bà lắm điều, người đàn bà lăng loàn

Synonyms

Words Mentioning "termagant"

Comments and discussion on the word "termagant"