Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
thánh hiền
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Cg. Thánh nhân. Người có đạo đức và tài năng rất cao, được coi là mẫu mực cho xã hội (cũ): Các nhà nho xưa gọi Khổng Tử và Mạnh tử là những bậc thánh hiền.
Comments and discussion on the word "thánh hiền"