Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
thực tiễn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Hành động có kế hoạch nhằm biến đổi hoàn cảnh tự nhiên để thỏa mãn những nhu cầu của con người: Lý luận đi đôi với thực tiễn. 2. Tình hình thực có: Thực tiễn của cách mạng Việt Nam.
Comments and discussion on the word "thực tiễn"