Characters remaining: 500/500
Translation

thăm

Academic
Friendly

Từ "thăm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ phân biệt các biến thể.

Định nghĩa:
  1. Thăm (động từ): Có nghĩađến xem, kiểm tra hoặc tìm hiểu về tình hình của một người hay một địa điểm nào đó.

    • dụ: "Tôi sẽ thăm ông bà vào cuối tuần này." (đến thăm để biết tình hình sức khỏe của ông bà).
    • dụ khác: "Bác sĩ thăm bệnh nhân hàng ngày." (kiểm tra tình hình sức khỏe của bệnh nhân).
  2. Thăm còn có nghĩađến chơi để thể hiện tình cảm, sự quan tâm:

    • dụ: "Chúng tôi thường thăm nhau vào dịp lễ." (đến nhà nhau để chơi tạo mối quan hệ).
  3. Thăm trong ngữ cảnh rút thăm hay bỏ thăm:

    • "Rút thăm" có nghĩalựa chọn một cách ngẫu nhiên, thường dùng trong các trò chơi hay sự kiện.
    • "Bỏ thăm" có nghĩabỏ phiếu cho một ai đó trong bầu cử.
Các biến thể của từ "thăm":
  • Thăm nom: Làm việc thăm hỏi, chăm sóc.

    • dụ: "Chúng tôi thường xuyên thăm nom người già trong khu phố."
  • Thăm hỏi: Có nghĩa tương tự, nhưng nhấn mạnh việc hỏi thăm sức khỏe, tình hình của người khác.

    • dụ: "Tôi đã gọi điện thăm hỏi bạn sau khi biết tin bạn bị ốm."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Thăm dò: Có nghĩatìm hiểu thông tin một cách sâu sắc hơn.

    • dụ: "Công ty sẽ thăm dò ý kiến khách hàng trước khi ra mắt sản phẩm mới."
  • Thăm viếng: Cũng đến thăm, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh trang trọng hơn, thường thăm các địa điểm tôn nghiêm như chùa, đền.

    • dụ: "Chúng tôi đã đi thăm viếng các di tích lịch sử trong kỳ nghỉ."
Sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết, bạn có thể sử dụng từ "thăm" để tạo tính trang trọng hoặc thể hiện sự quan tâm sâu sắc hơn.
    • dụ: "Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý vị đã thăm động viên gia đình trong thời gian khó khăn này."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "thăm", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn cách diễn đạt phù hợp. Từ này có thể mang nghĩa tích cực, thể hiện sự quan tâm, nhưng trong một số trường hợp có thể mang nghĩa tiêu cực nếu liên quan đến việc thăm dò hay kiểm tra.

  1. đg. 1. Đến xem cho biết tình hình : Thăm đồng; Thăm người ốm. 2. Đến chơi để tỏ cảm tình.
  2. d. Thẻ để lấy ra xem ai được một quyền lợi không đủ để chia cho mọi người: Rút thăm. 2. Phiếu bầu : Bỏ thăm.

Comments and discussion on the word "thăm"