Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

thửa

Academic
Friendly

Từ "thửa" trong tiếng Việt có nghĩamột khu đất nhỏ được sử dụng để trồng trọt hoặc làm vườn. Ngoài ra, "thửa" cũng có thể được hiểu việc đặt hàng một món đồ bạn mong muốn tại cửa hàng. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "thửa" cùng với dụ các biến thể của .

1. Nghĩa chính của từ "thửa":
  • Khu đất trồng trọt:

    • dụ: "Chúng tôi một thửa ruộng rộng lớn để trồng lúa."
    • Trong câu này, "thửa ruộng" chỉ một phần đất cụ thể dành cho việc trồng lúa.
  • Khu đất làm vườn:

    • dụ: " tôi một thửa vườn đầy hoa rau xanh."
    • đây, "thửa vườn" đề cập đến một khu đất nhỏ bạn dùng để trồng hoa rau.
2. Nghĩa khác của từ "thửa":
  • Đặt hàng theo ý mình:
    • dụ: "Tôi muốn thửa một đôi giày theo mẫu tôi thích."
    • Trong trường hợp này, "thửa" có nghĩađặt làm một đôi giày theo yêu cầu cá nhân.
3. Các cách sử dụng nâng cao:
  • "Thửa" có thể được dùng trong các cụm từ như "thửa đất", "thửa vườn", "thửa ruộng". Tùy vào ngữ cảnh, bạn có thể kết hợp với các từ khác để diễn đạt ý nghĩa cụ thể hơn.
4. Biến thể từ liên quan:
  • Từ "thửa" có thể kết hợp với các danh từ khác để tạo thành nhiều cụm từ khác nhau như "thửa đất", "thửa vườn", "thửa ruộng".
  • Từ đồng nghĩa: "mảnh" ( dụ: "mảnh đất", "mảnh vườn").
5. Từ gần giống:
  • "Mảnh" cũng có thể chỉ một phần đất hoặc không gian nhưng thường không mang ý nghĩa cụ thể về việc trồng trọt như "thửa". dụ: "mảnh đất" có thể chỉ một vùng đất không xác định mục đích sử dụng.
6.
  1. d. Khu đất trồng trọt: Thửa ruộng; Thửa vườn.
  2. đg. Đặt làm tại một cửa hàng một vật theo ý mình: Thửa một đôi giày.

Comments and discussion on the word "thửa"