Characters remaining: 500/500
Translation

tortile

/'tɔ:til/
Academic
Friendly

Từ "tortile" trong tiếng Anh một tính từ, mang nghĩa "xoắn" hoặc "vặn vẹo". Đây một từ thường được sử dụng để mô tả hình dạng hoặc cấu trúc của một vật thể, đặc biệt khi hình dáng xoắn lại hoặc không thẳng.

Cách sử dụng dụ:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • dụ: "The tortile stem of the plant twisted around the trellis." (Thân cây vặn vẹo của cây đã quấn quanh giàn.)
    • Trong dụ này, "tortile" được dùng để mô tả hình dạng của thân cây.
  2. Sử dụng nâng cao:

    • dụ: "The artist's sculpture featured tortile forms that captivated the viewers." (Tác phẩm điêu khắc của nghệ sĩ những hình dạng vặn vẹo đã thu hút sự chú ý của người xem.)
    • đây, "tortile" không chỉ miêu tả hình dạng vật còn mang ý nghĩa nghệ thuật.
Biến thể của từ:
  • Trong tiếng Anh, từ "tortile" không nhiều biến thể khác nhau như một số từ khác. Tuy nhiên, bạn có thể gặp các từ liên quan đến "tortile" trong ngữ cảnh mô tả hình dạng như:
    • Tortuous: có nghĩa "xoắn xuôi, quanh co". dụ: "The tortuous path through the forest was difficult to navigate." (Con đường quanh co trong rừng rất khó đi.)
    • Tortility: danh từ chỉ tính chất hoặc trạng thái xoắn hoặc vặn vẹo.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Coiled: (xoắn lại) - thường dùng để mô tả những vật thể hình dạng cuộn tròn.
  • Twisted: (bị vặn) - có thể dùng để mô tả hình dạng bị biến dạng hoặc không thẳng.
Idioms phrasal verbs:

Mặc dù "tortile" không thường xuất hiện trong idioms hay phrasal verbs, bạn có thể tìm thấy một số cụm từ liên quan đến hình dạng hoặc tính chất vặn vẹo, chẳng hạn như: - "Twist and turn": có nghĩa di chuyển một cách khó khăn hoặc không thẳng thắn.

tính từ
  1. xe, văn, xoắn
    • a tortile stem
      một thân cây vặn vẹo

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "tortile"