Từ "toác" trongtiếng Việt có nghĩa là "ráchrộngra" hoặc "bịnứt, bịvỡra". Từnàythườngđượcdùngđểmiêu tảtình trạngcủamộtvậtgìđókhinókhôngcònnguyên vẹn, bịhỏnghóchoặccócácvếtnứtlớn.
Giải thíchchi tiết:
Cáchsử dụngcơ bản: "toác" thườngđượcdùngchocácvật thểcứngnhưđồgỗ, đồsứ, đồkim loạihoặcthậm chílà da hoặcvải. Khimộtvậtgìđóbịtoác, có nghĩa là nókhôngcònnguyên vẹnvàcó thểgâynguy hiểmhoặckhôngcònsử dụngđượcnữa.
Vídụsử dụng:
Sử dụngthông thường:
Cáichénnàybịtoác, không thểdùngđượcnữa. (Cáichénđãbịvỡra, khôngcònnguyên vẹn)
Chiếcbàngỗđãtoácmộtbên do vađập. (Chiếcbànđãbịnứtramộtphần)
Sử dụngnâng cao:
Sautrậnmưalớn, bứctườngnhà tôiđãtoácra, cầnphảisửa chữa. (Bứctườngbịnứt do nước)