Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
trường
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt.. Bãi, khoảng đất rộng dùng vào một mục đích nào đó: trường bắn trường bay trường quay (phim). 2. Nơi, phạm vi diễn ra các hoạt động chính trị xã hội sôi nổi: có uy tín trên trường quốc tế. 3. Nơi học tập: đi đến trường trường học. 4. Dạng vật chất tồn tại trong một khoảng không gian mà vật nào trong đó cũng bị tác động của một lực.
Comments and discussion on the word "trường"