Characters remaining: 500/500
Translation

trượt

Academic
Friendly

Từ "trượt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết cho từ này:

Định nghĩa:
  1. Trượt (động từ): Nghĩa đầu tiên của từ "trượt" khi một người hoặc vật bước vào một chỗ trơn bị trượt đi, tức là không giữ được thăng bằng ngã hoặc di chuyển không kiểm soát.

    • dụ: "Hôm qua, tôi đi trên mặt đường ướt trượt ngã."
  2. Trượt (từ trái nghĩa với đỗ): Trong lĩnh vực giáo dục, "trượt" có nghĩakhông vượt qua kỳ thi, tức là không đạt yêu cầu để đỗ.

    • dụ: "Năm ngoái, tôi đã trượt kỳ thi đại học."
  3. Trượt (không trúng đích): Trong thể thao, đặc biệt bắn súng hoặc ném bóng, "trượt" có nghĩakhông bắn hoặc ném trúng mục tiêu.

    • dụ: " sút của anh ấy đã trượt mục tiêu."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Trượt chân: Từ này thường dùng để chỉ việc bị ngã do mặt đất trơn.

    • dụ: "Cẩn thận, mặt sàn ướt dễ bị trượt chân."
  • Trượt bài: Trong ngữ cảnh thi cử, có thể sử dụng như "trượt bài kiểm tra".

    • dụ: "Tôi đã trượt bài kiểm tra toán không ôn tập kỹ."
  • Trượt tay: Khi nói về việc vô tình làm rơi đồ vật.

    • dụ: "Tôi đã trượt tay làm rơi điện thoại xuống đất."
Phân biệt các biến thể:
  • "Trượt" thường được dùng với các từ ghép khác để tạo nên nghĩa mới, như "trượt giá" (giá giảm) hoặc "trượt lợi" (không đạt lợi ích).
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Trượt" có thể được so sánh với "ngã", nhưng "ngã" thường chỉ hành động rơi xuống, trong khi "trượt" nhấn mạnh vào việc không giữ được thăng bằng.
  • Từ đồng nghĩa: "Rơi" cũng có thể được coi đồng nghĩa trong những ngữ cảnh nhất định, nhưng lại không mang ý nghĩa trơn trượt.
Từ liên quan:
  • Trơn: Thường đi kèm với "trượt" để chỉ mặt phẳng không ma sát.
  1. 1. đg. Bước vào chỗ trơn bị tượt đi. 2. t. Hỏng thi : Trượt vấn đáp. 3. ph. Không trúng đích : Bắn trượt.

Comments and discussion on the word "trượt"