Characters remaining: 500/500
Translation

unsorted

/' n's :tid/
Academic
Friendly

Từ "unsorted" trong tiếng Anh một tính từ, được dịch sang tiếng Việt "không được phân loại" hoặc "không được sắp xếp". Từ này thường được sử dụng để chỉ một tập hợp các vật thể, dữ liệu hoặc thông tin chưa được tổ chức hay phân loại theo một tiêu chí nào đó.

Định nghĩa
  • Unsorted (tính từ): không được phân loại, không được sắp xếp.
dụ sử dụng
  1. Dữ liệu không được phân loại:

    • "The database contains unsorted entries that need to be organized."
    • (Cơ sở dữ liệu chứa các mục không được phân loại cần phải được tổ chức lại.)
  2. Tài liệu:

    • "I found a stack of unsorted papers on my desk."
    • (Tôi tìm thấy một chồng tài liệu không được sắp xếp trên bàn làm việc của mình.)
  3. Hàng hóa:

    • "The unsorted boxes in the warehouse are making it difficult to find what we need."
    • (Các hộp không được phân loại trong kho đang khiến cho việc tìm kiếm những chúng tôi cần trở nên khó khăn.)
Biến thể của từ
  • Sort (động từ): phân loại, sắp xếp.
  • Sorted (tính từ): đã được phân loại, đã được sắp xếp.
Từ gần giống
  • Disorganized: không tổ chức, hỗn độn.
  • Chaotic: hỗn loạn.
Từ đồng nghĩa
  • Unarranged: không được sắp xếp.
  • Random: ngẫu nhiên, không trật tự.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh lập trình hoặc phân tích dữ liệu, "unsorted" có thể được dùng để mô tả một mảng hoặc danh sách các phần tử chưa được sắp xếp theo thứ tự nào ( dụ như tăng dần hoặc giảm dần).
Idioms Phrasal Verbs
  • Không idioms hay phrasal verbs trực tiếp liên quan đến "unsorted", nhưng bạn có thể sử dụng cụm từ như "sort out" (sắp xếp, phân loại) để diễn đạt ý nghĩa ngược lại:
    • "I need to sort out my collection of books."
    • (Tôi cần sắp xếp bộ sưu tập sách của mình.)
Kết luận

Từ "unsorted" rất hữu ích trong việc mô tả tình trạng của các đối tượng hoặc thông tin chưa được tổ chức.

tính từ
  1. không được phân loại

Similar Words

Comments and discussion on the word "unsorted"