Characters remaining: 500/500
Translation

weather-beaten

/'weðə,bi:tn/
Academic
Friendly

Từ "weather-beaten" trong tiếng Anh một tính từ, thường được dùng để miêu tả những thứ bị ảnh hưởng bởi thời tiết, đặc biệt nắng gió mưa. Dưới đây một số cách giải thích dụ sử dụng từ này:

Giải thích
  1. Lộng gió (bờ biển): Khi một nơi nào đó, như bờ biển, bị tác động nhiều bởi gió bão, có thể trở nên hoang , khô cằn.

  2. Sạm nắng (da): Khi da của một người tiếp xúc nhiều với ánh nắng, có thể trở nên thô ráp, đen sạm lại.

  3. Dày dạn phong sương (người): Miêu tả một người đã trải qua nhiều thử thách trong cuộc sống, đặc biệt những khó khăn liên quan đến thời tiết.

  4. Hỏng nát mưa gió: Những vật dụng, đồ đạc có thể bị hư hỏng do tác động của thời tiết nắng mưa.

dụ sử dụng
  1. Về cảnh vật:

    • "The weather-beaten cliffs stood tall against the crashing waves." (Những vách đá lộng gió đứng sừng sững trước những cơn sóng vỗ.)
  2. Về con người:

    • "After years of working outdoors, he had a weather-beaten face." (Sau nhiều năm làm việc ngoài trời, ông ấy một khuôn mặt dày dạn phong sương.)
  3. Về đồ vật:

    • "The weather-beaten fence needed to be replaced." (Hàng rào hỏng nát mưa gió cần phải được thay thế.)
Phân biệt biến thể của từ
  • Weathering: quá trình một vật thể bị ảnh hưởng bởi thời tiết. dụ: "The weathering of the rocks created beautiful formations." (Quá trình phong hóa của các tảng đá tạo ra những hình dạng đẹp mắt.)

  • Weathered: hình thức quá khứ của động từ "weather", có nghĩa đã bị tác động bởi thời tiết. dụ: "The weathered wood had an antique charm." (Gỗ đã bị phong hóa một vẻ đẹp cổ điển.)

Từ gần giống đồng nghĩa
  • Rugged: Thô ráp, gồ ghề, thường dùng để mô tả cảnh vật hoặc con người trong điều kiện khắc nghiệt.
  • Tattered: Rách nát, thường dùng để miêu tả quần áo hoặc vật dụng bị hư hỏng.
  • Worn: Mòn, đã qua sử dụng nhiều lần, có thể dùng cho cả vật chất con người.
Idioms phrasal verbs
  • Weather the storm: Vượt qua khó khăn; thường dùng để chỉ việc vượt qua những thời điểm khó khăn trong cuộc sống.
    • dụ: "They managed to weather the storm and keep their business running." (Họ đã vượt qua khó khăn giữ cho doanh nghiệp hoạt động.)
tính từ
  1. lộng gió (bờ biển)
  2. sạm nắng (da); dày dạn phong sương (người)
  3. hỏng nát mưa gió

Similar Words

Comments and discussion on the word "weather-beaten"