Characters remaining: 500/500
Translation

whitening

/'waitni /
Academic
Friendly

Từ "whitening" trong tiếng Anh có thể được hiểu "sự làm trắng" hoặc "sự tẩy trắng". thường được sử dụng để chỉ các quá trình làm cho một vật hoặc một chất trở nên trắng hơn. Dưới đây một số cách sử dụng ý nghĩa khác nhau của từ "whitening", cùng với dụ cụ thể:

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Danh từ:

    • "Whitening" danh từ chỉ hành động hoặc quá trình làm cho một cái đó trắng hơn.
    • dụ: "The whitening of teeth is a common cosmetic procedure." (Sự tẩy trắng răng một quy trình thẩm mỹ phổ biến.)
  2. Trong ngữ cảnh sức khỏe làm đẹp:

    • Từ "whitening" thường được sử dụng trong các sản phẩm làm trắng da hoặc làm trắng răng.
    • dụ: "She uses a whitening cream to brighten her skin." ( ấy sử dụng kem làm trắng để làm sáng da.)
  3. Biến thể của từ:

    • Whiten (động từ): nghĩa làm cho cái đó trắng hơn.
    • White (tính từ): màu trắng.
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Bleaching: thường được sử dụng để chỉ quá trình tẩy trắng bằng hóa chất.

    • dụ: "Bleaching can damage your hair if not done properly." (Tẩy trắng có thể làm hỏng tóc của bạn nếu không được thực hiện đúng cách.)
  • Lightening: có thể được dùng để chỉ việc làm sáng màu không chỉ riêng trắng.

    • dụ: "She is lightening her hair color for summer." ( ấy đang làm sáng màu tóc cho mùa .)
Idioms cụm động từ liên quan:
  • "White as a sheet": nghĩa rất sợ hãi hoặc bị sốc, mặt trở nên trắng bệch.

    • dụ: "When he saw the snake, he turned white as a sheet." (Khi anh ấy thấy con rắn, mặt anh ấy trở nên trắng bệch.)
  • "Whiter than white": nghĩa rất trắng, trắng hơn bất cứ thứ khác, thường dùng để mô tả sự sạch sẽ hoặc tinh khiết.

    • dụ: "Her dress was whiter than white." (Chiếc váy của ấy trắng hơn cả trắng.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh kỹ thuật hoặc hóa học, "whitening" có thể đề cập đến các quy trình làm cho các vật liệu trở nên trắng hơn trong sản xuất.
danh từ
  1. sự chuội, sự tẩy trắng, sự làm cho trắng
  2. (kỹ thuật) sự mạ thiếc (kim loại)
  3. vôi bột trắng (để quét tường)

Synonyms

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "whitening"