Characters remaining: 500/500
Translation

xuân

Academic
Friendly

Từ "xuân" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, chủ yếu liên quan đến mùa, thời gian tuổi trẻ. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "xuân":

1. Nghĩa chính của từ "xuân":
  • Mùa xuân: một trong bốn mùa trong năm, thường diễn ra từ khoảng tháng 2 đến tháng 4 ở Việt Nam. Mùa xuân được biết đến với thời tiết ấm áp, cây cối đâm chồi nảy lộc hoa nở rộ. Đây thời điểm người dân thường ăn Tết Nguyên Đán, một lễ hội lớn của người Việt.
2. Năm tuổi:
  • Từ "xuân" cũng được sử dụng để chỉ một năm hoặc để tính thời gian đã trôi qua trong cuộc đời của con người.
3. Tính chất của tuổi trẻ:
  • "Xuân" còn mang nghĩa biểu trưng cho tuổi trẻ, sự tươi đẹp, tràn đầy sức sống.
4. Tình yêu cảm xúc:
  • Trong văn hóa, "xuân" cũng có thể liên quan đến tình yêu, thể hiện sự đẹp đẽ lãng mạn.
5. Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Các từ gần giống hoặc từ đồng nghĩa với "xuân" có thể bao gồm: mùa, tuổi trẻ, thời thanh xuân.
  • Một số từ liên quan như: hạ (mùa ), thu (mùa thu), đông (mùa đông) - để phân biệt các mùa trong năm.
6. Cách sử dụng nâng cao:

Trong văn chương hoặc thơ ca, từ "xuân" thường được sử dụng để gợi lên hình ảnh tươi đẹp, sự hồi sinh niềm vui. cũng có thể được dùng để diễn tả tâm trạng hay cảm xúc trong tình yêu.

  1. I d. 1 Mùa chuyển tiếp từ đông sang hạ, thời tiết ấm dần lên, thường được coi mở đầu của năm. Mùa xuân, trăm hoa đua nở. Vui Tết đón xuân. 2 (vch.). Năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua, hay tuổi con người. Đã mấy xuân qua. Mới hai mươi xuân.
  2. II t. 1 (vch.). Thuộc về tuổi trẻ, coi tươi đẹp, tràn đầy sức sống. Đang . Tuổi xuân. Trông còn xuân lắm (kng.). 2 (, hoặc vch.). Thuộc về tình yêu trai gái, coi đẹp đẽ. Lòng xuân phơi phới.

Comments and discussion on the word "xuân"