Characters remaining: 500/500
Translation

écumeur

Academic
Friendly

Từ "écumeur" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, có nghĩa chính là "cướp biển" hoặc "hải tặc". Tuy nhiên, từ này còn có một nghĩa hơn, đó là "kẻ ăn bám", tức là những người sống dựa vào người khác không tự làm việc.

Giải thích chi tiết:
  1. Nghĩa chính:

    • Écumeur de mers: Nghĩa này chỉ những người cướp bóc trên biển, tức là cướp biển. Ví dụ:
  2. Nghĩa :

    • Écumeur de marmites: Nghĩa này nói về những người sống nhờ vào việc ăn bám, thườngnhững kẻ khôngcông việc ổn định phụ thuộc vào người khác để sinh sống. Ví dụ:
Các biến thể của từ:
  • Écumer (động từ): Có nghĩa là "cướp bóc" hoặc "làm sạch". Ví dụ:
    • "Le pirate a écumé les navires ennemis." (Tên cướp biển đã cướp bóc các tàu địch.)
    • "Il a écumé la soupe pour enlever la mousse." (Anh ấy đã làm sạch súp để loại bỏ bọt.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Pirate: Cũng có nghĩacướp biển, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh rộng hơn, không chỉ trên biển.
  • Voleur: Nghĩa là "kẻ trộm", thường chỉ những người cướp bóc trên đất liền.
  • Parasite: Có thể được xem như một từ đồng nghĩa với "écumeur de marmites", nói về người ăn bám, nhưng thường mang nghĩa tiêu cực hơn.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh văn học hoặc nghệ thuật, "écumeur" có thể được sử dụng để chỉ những nhân vật phản diện, biểu trưng cho sự cướp bóc phi nghĩa.
  • Câu thơ hoặc văn có thể miêu tả một "écumeur des mers" như một hình ảnh lãng mạn, thể hiện cuộc sống tự do nhưng cũng đầy nguy hiểm trên biển.
Thành ngữ liên quan:
  • Không thành ngữ trực tiếp liên quan đến "écumeur", nhưng có thể nói về những hình ảnh của cướp biển trong văn hóa đại chúng, như "la vie de pirate" (cuộc sống của cướp biển) với những ý nghĩa tự do phiêu lưu.
danh từ giống đực
  1. écumeur de mers+ cướp biển, hải tặc
    • écumeur de marmites
      (từ , nghĩa ) kẻ ăn bám

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "écumeur"