Characters remaining: 500/500
Translation

épargner

Academic
Friendly

Từ "épargner" trong tiếng Phápmột động từ có nghĩa là "dành dụm", "tiết kiệm" hoặc "tránh, miễn" trong một số ngữ cảnh khác nhau. Đâymột từ khá phổ biến nhiều cách sử dụng khác nhau, giúp bạn diễn đạt nhiều ý tưởng khác nhau liên quan đến việc tiết kiệm hoặc tránhđiều đó.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Ngoại động từ: "épargner" thường được sử dụng như một động từ ngoại, nghĩa cần một tân ngữ đi kèm.

    • Ví dụ:
  2. Tránh, miễn: Trong một số trường hợp, "épargner" có nghĩatránh gây ra điều đó không tốt cho người khác.

    • Ví dụ:
  3. Đối xử rộng lượng: Trong ngữ cảnh này, "épargner" có nghĩađối xử tốt với những người yếu thế hoặc kém may mắn.

    • Ví dụ:
  4. Chừa ra, trừ ra: Ngoài ra, "épargner" cũng có thể được dùng để chỉ việc không bao gồm một cái gì đó trong một tình huống cụ thể.

    • Ví dụ:
Các biến thể từ gần giống:
  • Biến thể: "épargner" có thể được chia theo các thì khác nhau như "j’épargne", "tu épargnes", "il/elle épargne", "nous épargnons", "vous épargnez", "ils/elles épargnent".
  • Từ gần giống: "sauvegarder" (bảo vệ, lưu giữ), "économiser" (tiết kiệm, không tiêu tốn nhiều).
Từ đồng nghĩa:
  • Économiser: Cũng có nghĩatiết kiệm, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh tài chính.
  • Conserver: Giữ lại, bảo quản.
Idioms cụm động từ:
  • Ne pas épargner ses efforts: Không ngại tốn công sức.
  • Épargner la peine: Tránh làm ai đó buồn phiền.
Lưu ý:

Khi sử dụng "épargner", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Nếu bạn muốn nói về việc tiết kiệm tiền, hãy sử dụng trong bối cảnh tài chính. Nếu bạn muốn nói về việc tránh làm phiền ai đó, hãy chọn cách diễn đạt đó.

ngoại động từ
  1. dành dụm, tiết kiệm
    • épargner quelque argent pour ses vieux jours
      dành dụm ít tiền để phòng lúc tuổi già
    • épargner ses forces
      tiết kiệm sức
  2. tránh, miễn
    • épargner des ennuis à quelqu'un
      tránh buồn phiền cho ai
  3. đối xử rộng lượng, nể nang
    • épargner les vaincus
      đối xử rộng lượng với kẻ thua
    • épargner les vieillards
      nể nang các cụ già
  4. trừ ra, chừa ra
    • L'incendie a épargné sa maison
      đám cháy đã trừ nhà anh ấy ra
    • ne pas épargner sa peine
      không ngại tốn công
    • ne rien épargner pour
      không quản để; dùng mọi phương tiện để

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "épargner"