Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đích danh
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. Đúng ngay tên, đúng ngay người hay việc cụ thể nào đó được chỉ rõ, chứ không phải nói chung chung. Gọi đích danh anh ta. Phê bình, nêu đích danh khuyết điểm.
Related search result for "đích danh"
Comments and discussion on the word "đích danh"