Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ươn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt. 1. (Cá, tôm, thịt) không còn tươi, đã chớm có mùi hôi: đem cá về nấu đi kẻo ươn hết Cá không ăn muối cá ươn (tng.). 2. ốm yếu dai dẳng: Thằng bé nhà mình dạo này ươn quá ăn uống ra sao mà trông ươn người đến thế.
Comments and discussion on the word "ươn"