Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Bát công (Núi)
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Là núi, gần chổ quân Đông Tấn đã đánh ta quân của Bồ Kiên, vua nước Tiền Tần, đại bại trong trận Phì Thủy. Quân của Bồ Kiên khi thua chạy qua đây nghe thấy tiếng gió gào hạc hót cũng sợ, tưởng là tiếng reo của quân Đông Tấn đuổi theo
Related search result for "Bát công (Núi)"
Comments and discussion on the word "Bát công (Núi)"