Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Núi Thành
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (huyện) Huyện ven biển phía nam tỉnh Quảng Nam. Diện tích 528,2km2. Số dân 131.2000 (1997). Địa hình đồi núi ở phía tây, núi Chùa (1362), đồng bằng ở phía đông nằm ven đầm phá. Sông chính: Trường Giang, Tam Kỳ chảy qua. Bờ biển dài 37km, có các vùng: Sa Cân, Dung Quất, cửa bể An Hoà khuất gió sau mũi An Hoà. Hồ chứa nước Phú Ninh (4500ha). Vùng đồi núi có vàng, chì. Quốc lộ 1A, đường sắt Thống Nhất chạy qua. Huyện được thành lập từ 3-12-1983 do chia huyện Tam Kỳ thành huyện Núi Thành và thị xã Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng (1976-96), từ 26-11-1996 thuộc tỉnh Quảng Nam, gồm 1 thị trấn (Núi Thành) huyện lị, 14 xã
  • (thị trấn) t. Quảng Nam
Related search result for "Núi Thành"
Comments and discussion on the word "Núi Thành"