Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Bình Dương
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (tỉnh) Tỉnh ở vùng Đông Nam Bộ. Diện tích 2723,1km2. Số dân 649.600 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Khơme, Hoa. Địa hình chuyển tiếp phần cuối cao nguyên xuống đồng bằng, phần lớn là vùng đất đỏ bazan. Sông Bé, Sài Gòn, Đồng Nai chảy qua. Quốc lộ 13, 14, đường liên tỉnh 741 chạy qua, đường sông. Tỉnh được tái lập từ 6-11-1996, do chia tỉnh Sông Bé thành hai tỉnh Bình Phước và Bình Dương
  • (xã) tên gọi các xã thuộc h. Đông Triều (Quảng Ninh), h. Hoà An (Cao Bằng), h. Vĩnh Tường (Vĩnh Phúc), h. Gia Lương (Bắc Ninh), h. Bình Sơn (Quảng Ngãi), h. Thăng Bình (Quảng Nam)
Related search result for "Bình Dương"
Comments and discussion on the word "Bình Dương"