Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Bình Giang
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (huyện) Huyện ở phía tây tỉnh Hải Dương. Diện tích 105,8km2. Dân số 106.600 (1997). Địa hình đồng bằng, có hệ thống thuỷ nông Bắc Hưng Hải chạy qua. Quốc lộ 5, đường sắt Hà Nội-Hải Phòng chạy qua. Trước đây đã từng là Phủ có tên từ 1822, thuộc huyện Cẩm Bình (1977-97), từ 17-2-1997 trở lại tên cũ, gồm 1 thị trấn (Kẻ Sặt) huyện lị, 17 xã
  • (xã) tên gọi các xã thuộc h. Thăng Bình (Quảng Nam), h. Hòn Đất (Kiên Giang)
Related search result for "Bình Giang"
Comments and discussion on the word "Bình Giang"