Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Bảo Lộc
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Mỏ bauxit ở huyện Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng. Trữ lượng của mỏ hơn trăm triệu tấn. Quặng có chất lượng đáp ứng việc sản xuất nhôm theo phương pháp Bayơ (Bayer) hoặc dùng làm vật liệu chịu lửa. Có thể khai thác lộ thiên, hiện đã khai thác để chế tạo phèn chua
  • (còn gọi là B'lao) Đèo thuộc huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng, trên quốc lộ 20 từ thành phố Hồ Chí Minh đi Đà Lạt, từ kilômet 168 đến kilômet 178; dài 10km, ở độ cao 930m
  • (huyện) Huyện cũ thuộc tỉnh Lâm Đồng, từ 11-7-1994 chia ra thành hai đơn vị hành chính: thị xã Bảo Lộc và huyện Bảo Lâm (x. Bảo Lộc; x. Bảo Lâm)
  • (thị xã) Thị xã thuộc tỉnh Lâm Đồng, diện tích 238,3km2, phía đông nam và bắc giáp huyện Bảo Lâm, tây giáp huyện Đạ Huoai. Số dân 123.400 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Mạ, M'nông, Xtiêng. Nằm trên cao nguyên đất đỏ bazan, ở độ cao 850m, khí hậu mát mẻ quanh năm. Bảo Lộc nằm trên quốc lộ 20 từ thành phố Hồ Chí Minh đi Đà Lạt, cách thành phố 177km và cách Đà Lạt 131km, thị xã gồm 6 phường, 4 xã
Related search result for "Bảo Lộc"
Comments and discussion on the word "Bảo Lộc"