Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Bắc Bộ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Đồng bằng ở hạ lưu hệ thống sông Hồng, sông Thái Bình, hình tam giác, đỉnh ở Việt Trì, đáy là bờ vịnh Bắc Bộ từ cửa Bạch Đằng ở phía đông bắc đến cửa Đáy ở phía tây nam. Diện tích khoảng 15000km2. Bề mặt đồng bằng nghiêng từ tây bắc sang đông nam. Hệ thống đê chống lụt ven song và dọc bờ biển chia đồng bằng thành những ô trũng và kín do phù sa sông không bồi thêm vào được, phù sa bị cuốn ra các cửa sông lấn biển mở rộng đồng bằng. ở phía nam, đồng bằng lấn biển từ 60-100m mỗi năm. Bắc Bộ là vựa thóc lớn từ ngày dựng nước, mật độ dân cư cao, là trung tâm văn hoá đầu tiên của dân tộc Việt Nam. Giao thông thuỷ bộ thuận lợi, rất phát triển. Thành phố lớn: Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Việt Trì
  • (vịnh) Vịnh của Biển Đông; trước 1945 gọi là vịnh Bắc Kỳ. Giới hạn phía đông là bán đảo Lôi Châu và đảo Hải Nam của Trung Quốc, phía tây là bờ biển Việt Nam, cửa thông ra Biển Đông, chiều rộng từ bờ đảo Hải Nam đến đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh Quảng Trị. Có các vũng: Bái Tử Long, Hạ Long, Diễn Châu v.v.. Nhiều đảo ở các vũng Bái Tử Long, Hạ Long. Các đảo: Vân Hải, Cô Tô, Bạch Long Vĩ. Cảng: Vạn Hoa, Cửa ông, Hòn Gai, Hải Phòng, Cửa Lò. Mỏ cát trắng Vân Hải. Nghề cá và các ngành nuôi trồng hi sản: trai ngọc, rau câu. Nhiều khu nghỉ mát, bãi biển nổi tiếng: Trà Cổ, Bãi Cháy, Đồ Sơn, Sầm Sơn, Cửa Lò
Related search result for "Bắc Bộ"
Comments and discussion on the word "Bắc Bộ"