Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Bến mê
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Chữ của nhà Phật. Theo quan niệm con người đau khổ vì còn sống trong mê muội chưa giác ngộ nên gọi là "Bến mê". Hình dung cuộc đời con người hết sức thê thảm
  • :
  • Nghĩ thân phù thế mà đau
  • Bọt trong bể khổ vào đầu bến mê
Related search result for "Bến mê"
Comments and discussion on the word "Bến mê"