Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Cần Giờ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (huyện) (cg. Duyên Hải) Huyện ven biển phía đông nam của thành phố Hồ Chí Minh. Diện tích 714km2. Số dân 55.100 (1997), gồm các dân tộc: Kinh (80%), Khơme, Chăm. Địa hình chia cắt bởi sông, rạch, không có nước ngọt. Rừng sác và đước, đất rừng chiếm 47,2% diện tích. Có 69 cù lao lớn nhỏ. Trước đây thuộc tỉnh Gia Định cũ, thuộc tỉnh Đồng Nai (1976-78) có tên là Duyên Hải, từ 18-12-1991 đổi tên thành Cần Giờ, gồm 7 xã
Related search result for "Cần Giờ"
Comments and discussion on the word "Cần Giờ"